ex. Game, Music, Video, Photography

Since 1967 it has been occupied by families of senior station officials.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ station. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Since 1967 it has been occupied by families of senior station officials.

Nghĩa của câu:

station


Ý nghĩa

@station /'steiʃn/
* danh từ
- trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
=coastguard station+ trạm canh gác bờ biển
=to be assigned a station on the frontier+ được điều về một đồn ở biên giới
=lifeboat station+ trạm tàu xuống cứu đắm
- trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)
- nhà ga
- đồn binh (Ân độ)
- điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m)
- (Uc) chỗ nuôi cừu
- địa vị, chức
=man of [exalted] station+ người ở địa vị cao
- (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu)
- (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại
* ngoại động từ
- đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí

@station
- ga, ma trận
- water-power s. nhà máy thuỷ điện

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…