ex. Game, Music, Video, Photography

Since then, the company has held about 90% of Vietnam's gold bullion market.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ bullion. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Since then, the company has held about 90% of Vietnam's gold bullion market.

Nghĩa của câu:

Bullion


Ý nghĩa

@Bullion
- (Econ) Thoi
+ Kim loại quý như vàng hoặc bạc được giữ với số lượng lớn dưới dạng thỏi hay thanh. Thoi vàng được dùng để giao dịch tiền tệ giữa các quốc tế giữa các ngân hàng và chính phủ.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…