ex. Game, Music, Video, Photography

Some of them say national monuments should honor war heroes or the Founding Fathers, not a symbol of gay rights.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ monument. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Some of them say national monuments should honor war heroes or the Founding Fathers, not a symbol of gay rights.

Nghĩa của câu:

monument


Ý nghĩa

@monument /'mɔnjumənt/
* danh từ
- vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm
- lâu đài
- lăng mộ
- công trình kiến trúc lớn
- công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học...)
=a monument of science+ một công trình khoa học bất hủ
- nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng
!the Monument
- đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-ddôn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…