Câu ví dụ:
The citadel, a UNESCO world heritage site in hue Town of Thua Thien-hue Province, was home to the Nguyen Dynasty (1802-1945), Vietnam's last royal family.
Nghĩa của câu:hue
Ý nghĩa
@hue /hju:/
* danh từ
- màu sắc
=the hues of the rainbow+ những màu sắc của cầu vồng
* danh từ
- hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai
- (sử học) sự công bố bắt một tội nhân