Câu ví dụ:
The climate Summit Online, attended by 41 world leaders, concluded on Friday.
Nghĩa của câu:climate
Ý nghĩa
@climate /'klaimit/
* danh từ
- khí hậu, thời tiết
=continental climate+ khí hậu lục địa
- miền khí hậu
=a warm climate+ miền khí hậu ấm áp
- (nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại)