ex. Game, Music, Video, Photography

The heaviest baby delivered so far in Vietnam is a boy weighing 7.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ baby. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The heaviest baby delivered so far in Vietnam is a boy weighing 7.

Nghĩa của câu:

baby


Ý nghĩa

@baby /'beibi/
* danh từ
- đứa bé mới sinh; trẻ thơ
- người tính trẻ con
- (định ngữ) nhỏ; xinh xinh
=a baby car+ chiếc ôtô nhỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái
!to carry (hold) the baby
- phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
!to give somebody a baby to hold
- bó chân bó tay ai
- bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
!to play the baby
- nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
!to plead the baby act
- trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
!to smell of the baby
- có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
!sugar baby
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…