ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tournament

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tournament


tournament /'tuənəmənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thể dục,thể thao) cuộc đấu
tennis tournament → cuộc đấu quần vợt
  (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ((như) tourney)

Các câu ví dụ:

1. Team Flash, Saigon Phantom and V Gaming are the top three teams of the national tournament Arena of Glory that took place earlier this month.

Nghĩa của câu:

Team Flash, Saigon Phantom và V Gaming là 3 đội đứng đầu của giải đấu quốc gia Arena of Glory diễn ra hồi đầu tháng.


2. Vietnamese female weightlifting athlete Nguyen Thi Phuong Thanh of Hanoi has also been fined $5,000 fine and banned from participating in any tournament until September 2022 for doping violations.

Nghĩa của câu:

Vận động viên cử tạ nữ Việt Nam Nguyễn Thị Phương Thanh của Hà Nội cũng bị phạt 5.000 USD và cấm tham gia bất kỳ giải đấu nào cho đến tháng 9 năm 2022 vì vi phạm doping.


3. In the ONE Warrior Series, a tournament held by ONE Championship for new fighters, Tran Quang Loc beat South Korean Jong Heon Kim in the very first round.


4. Hosts Turkey lead the tournament with two gold and one silver medal.


5. 682), the 2013 World Blitz Champion, placed second at the tournament.


Xem tất cả câu ví dụ về tournament /'tuənəmənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…