ex. Game, Music, Video, Photography

02 percent, the second highest growth figure in the last decade, after a record 7.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ growth. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

02 percent, the second highest growth figure in the last decade, after a record 7.

Nghĩa của câu:

growth


Ý nghĩa

@growth /grouθ/
* danh từ
- sự lớn mạnh, sự phát triển
- sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương
=the growth of industry+ sự lớn mạnh của nền công nghiệp
- sự sinh trưởng
=a rapid growth+ sự mau lớn, sự sinh trưởng mau
- sự trồng trọt, vụ mùa màng
=a growth of rice+ một mùa lúa
=wine of the 1954 growth+ rượu vang vụ nho 1954
- cái đang sinh trưởng, khối đã mọc
=a thick growth of weeds+ khối cỏ dại mọc dày
- (y học) khối u, u

@growth
- sự tăng, sự phát triển, cấp tăng
- g. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…