Câu ví dụ:
2 million HAG shares mortgaged by Duc’s brother, Doan Nguyen Thu, who now holds only five million shares or 0.
Nghĩa của câu:mortgaged
Ý nghĩa
@Mortgage
- (Econ) Thế chấp.
+ Là một sự thu xếp về mặt pháp lý theo đó một hình thức sở hữu một loại tài sản nào đó được người đi vay chuyển cho người cho vay như một sự bảo đảm đối với khoản vay đó.@mortgage
* danh từ
- văn tự thế chấp; sự thế chấp
- to apply for/take out a mortgage
- xin/được vay có thể chấp
= mortgage agreement/deed+văn tự/chứng thư thế chấp
- tiền thế chấp
* động từ
- cầm cố; thế chấp
= to mortgage one's house in order to start a business+cầm ngôi nhà để lấy vốn kinh doanh
= the house was mortgaged to the bank for a large amount of money+ngôi nhà được thế chấp cho ngân hàng để vay một số tiền lớn