ex. Game, Music, Video, Photography

3 percent, while the figures for the “just enough” and “barely getting by” camps decreased by 7.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ barely. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

3 percent, while the figures for the “just enough” and “barely getting by” camps decreased by 7.

Nghĩa của câu:

barely


Ý nghĩa

@barely /'beəli/
* phó từ
- công khai, rõ ràng
- rỗng không, trơ trụi; nghèo nàn
- vừa mới, vừa đủ
=to have barely enough time to catch the train+ có vừa đủ thời gian để bắt kịp xe lửa

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…