ex. Game, Music, Video, Photography

68 million) was raised through GoFundMe to pay for the experimental treatment.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ill. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

68 million) was raised through GoFundMe to pay for the experimental treatment.

Nghĩa của câu:

ill


Ý nghĩa

@ill /il/
* tính từ
- đau yếu, ốm
=to be seriously ill+ bị ốm nặng
=to fall ill; to be taken ill+ bị ốm
=to look ill+ trông có vẻ ốm
- xấu, tồi, kém; ác
=ill health+ sức khoẻ kém
=ill fame+ tiếng xấu
=ill management+ sự quản lý (trông nom) kém
- không may, rủi
=ill fortune+ vận rủi
- (từ cổ,nghĩa cổ) khó
=ill to please+ khó chiều
!ill weeds grow apace
- cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
!it's an ill wind that blows nobody good
- điều không làm lợi cho ai là điều xấu
* phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)
- xấu, tồi, kém; sai; ác
=to behave ill+ xử sự xấu
- khó chịu
=don't take it ill+ đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
=ill at ease+ không thoải mái
- không lợi, không may, rủi cho
=to go ill with someone+ rủi cho ai, không lợi cho ai
- khó mà, hầu như, không thể
=I could ill afford it+ tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó
* danh từ
- điều xấu, việc ác, điều hại
- (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

@ill
- có hại, xấu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…