Câu ví dụ:
Amid international outrage, Indonesia postponed other scheduled executions.
Nghĩa của câu:executions
Ý nghĩa
@execution /,eksi'kju:ʃn/
* danh từ
- sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành
- sự thể hiện; sự biểu diễn (bản nhạc...)
- (pháp lý) sự làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...)
- sự hành hình
- sức phá hoại, sức tàn phá (bằng) sức làm chết mê chết mệt
=to do execution+ gây tàn phá; (nghĩa bóng) làm chết mê chết mệt