Câu ví dụ:
China topped the list of recipients with 5.
Nghĩa của câu:Trung Quốc đứng đầu danh sách với 5 nước.
recipients
Ý nghĩa
@recipient /ri'sipiənt/
* tính từ
- (như) receptive
* danh từ
- người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận (viện trợ...)