Câu ví dụ:
Doing it manually makes it easier to remove usable silk threads from the cocoons even if they are not good, Ba said.
Nghĩa của câu:thread
Ý nghĩa
@thread /θred/
* danh từ
- chỉ, sợi chỉ, sợi dây
=silk thread+ chỉ tơ
- (nghĩa bóng) dòng, mạch
=the thread of life+ dòng đời, đời người
=to lose the thread of one's argument+ mất mạch lạc trong lập luận
- đường ren
- (địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng)
!to have not a dry thread on one
- ướt sạch, ướt như chuột lột
!life hung by a thread
- tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng
* ngoại động từ
- xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi
- (nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua
=to thread one's way through the crowd+ lách qua đám đông
- ren (đinh ốc)