Câu ví dụ:
Fire crews labored on Wednesday to strengthen containment lines as winds picked up again.
Nghĩa của câu:winds
Ý nghĩa
@wind /wind, (thÔ) waind/
* danh từ (th ca)
- gió
=north wind+ gió bấc
=south wind+ gió nam
=to run like the wind+ chạy nhanh như gió
=the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn
- phưng gió, phía gió thổi
=down the wind+ xuôi gió
=in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió
=into the wind+ về phía gió thổi
=off the wind+ chéo gió
=to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió
- (số nhiều) các phưng trời
=the four winds of heaven+ bốn phưng trời
- (thể dục,thể thao) hi
=to lose one's wind+ hết hi
=to recover one's wind+ lấy lại hi
=to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua)
=sound in wind and limb+ có thể lực tốt
- (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh
=to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn
=to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu
- (y học) hi (trong ruột)
=to break wind+ đánh rắm
=to be troubled wind wind+ đầy hi
- (gii phẫu) ức
=to hit in the wind+ đánh vào ức
- lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch
=merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch
- (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo
!to cast (fling, throw) something to the winds
- coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì
!to get (have) the wind up
- (từ lóng) sợ h i
!to put the wind up somebody
- làm ai sợi h i
!to raise the wind
- (xem) raise
!to sail close to (near) the wind
- chạy gần như ngược chiều gió
- (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm
!to see how the wind blows (lies)
!to see which way the wind is blowing
- xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao
!to take the wind out of someone's sails
- nói chặn trước ai; làm chặn trước ai
- phỗng mất quyền lợi của ai
!there is something in the wind
- có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
* ngoại động từ winded
- đánh hi
=the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo
- làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi
=to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa
- để cho nghỉ lấy hi, để cho thở
=to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi
* ngoại động từ winded, wound
- thổi
=to wind a horn+ thổi tù và
* danh từ
- vòng (dây)
- khúc uốn, khúc lượn (của con sông)
* ngoại động từ wound
- cuộn, quấn
=to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn)
=to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn
=to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống
- lợn, uốn
=the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển
=to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai
- bọc, choàng
=to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
- (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay
- lên dây (đồng hồ)
- (điện học) quấn dây
=to wind a transformer+ quấn dây một biến thế
* nội động từ
- quấn lại, cuộn lại (con rắn...)
- quanh co, uốn khúc
=the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc
- (kỹ thuật) vênh (tấm ván)
!to wind off
- tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra
!to wind on
- quấn (chỉ) vào (ống chỉ)
!to wind up
- lên dây (đồng hồ, đàn)
- quấn (một sợi dây)
- gii quyết, thanh toán (công việc...
- kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp)
!to be wound up to a high pitch
- bị đẩy lên một mức cao (cn giận)
!to be wound up to a white rage
- bị kích động đến mức giận điên lên
!to wind someone round one's little finger
- xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng)
!to wind oneself up for an effort
- rán sức (làm việc gì)