Câu ví dụ:
'I love controversy' Publisher of "A nasty Boy Magazine" Richard Akusan, poses during the editorial photoshoot at Chevy View Estate in Lagos on August 22, 2017.
Nghĩa của câu:nasty
Ý nghĩa
@nasty /'nɑ:sti/
* tính từ
- bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn
=a nasty smell+ mùi kinh tởm
=a nasty taste+ vị buồn nôn
- tục tĩu, thô tục; xấu xa, ô trọc; dâm ô
=a nasty bôk+ sách khiêu dâm
=nasty stories+ chuyện dâm ô
- xấu, khó chịu, làm bực mình
=nasty weather+ thời tiết khó chịu
=a nasty bit of road+ một quâng đường xấu
- cáu kỉnh, giận dữ; ác; hiểm
=a nasty temper+ tính tình cáu kỉnh
=a nasty remark+ một lời nhận xét ác
=to play a nasty trick+ chơi một vố ác
=a nasty look+ cái nhìn ác hiểm
=a nasty sea+ biển hung dữ, biển động mạnh
=nasty illness+ bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo
!a masty one
- điều khó chịu; điều làm bực mình; vố ác, vố điếng người