Câu ví dụ:
In the 2013-14 season, just 251 minke whales were caught, while the figure was only 103 in the season before.
Nghĩa của câu:whales
Ý nghĩa
@whale /weil/
* danh từ
- (động vật học) cá voi
- (thông tục) a whale of cái to lớn mênh mông; việc lạ lùng kỳ dị
=a whale of a city+ một thành phố mênh mông
=we had a whale of a time+ chúng ta đ vui chi tho thích
!a whale on (at, for) something
- một tay cừ về cái gì; một người ham thích cái gì
* nội động từ
- đánh cá voi
=to go whaling+ đi đánh cá voi
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đánh, quất