Câu ví dụ:
More foreign visitors are choosing Vietnam as a repeat destination, a new survey has found.
Nghĩa của câu:repeat
Ý nghĩa
@repeat /ri'pi:t/
* danh từ
- (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại
- (sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu)
- (âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại
- (rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại
- (thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp)
- hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...)
* ngoại động từ
- nhắc lại, lặp lại
=his language will not bear repeating+ lời lẽ của hắn không thể nhắc lại được (vì quá thô tục)
- làm lại
=to repeat an action+ làm lại một hành động
- đọc thuộc lòng
=to repeat a poem+ đọc thuộc lòng một bài thơ
- kể lại; thuật lại
=to repeat a secret+ kể lại một điều bí mật
- tập duyệt (một vai, một vở kịch...)
=to repeat onself+ nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
* nội động từ
- tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại
- ợ (thức ăn)
=sour food sometimes repeats+ ăn thức ăn chua đôi khi bị ợ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)
@repeat
- lặp