Câu ví dụ:
Samsung is the world's biggest smartphone maker, and earlier this month launched the 5G version of its top-end galaxy S10 device.
Nghĩa của câu:galaxy
Ý nghĩa
@galaxy /'gæləksi/
* danh từ
- (thiên văn học) ngân hà, thiên hà
- (nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóm
=a galaxy of talent+ nhóm những người có tài