Câu ví dụ:
That remained under the ceiling of 65 percent of GDP set by legislators.
Nghĩa của câu:Ceiling
Ý nghĩa
@Ceiling
- (Econ) Mức trần
+ Giới hạn tăng sản lượng trong thuyết CHU KỲ KINH DOANH. Trần đạt được khi tất cả các yếu tố sản xuất đạt tới mức toàn năng.