ex. Game, Music, Video, Photography

The agency has also sent out its "sincerest apologies" to both its client and the Cannes Lions Festival.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lions. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The agency has also sent out its "sincerest apologies" to both its client and the Cannes lions Festival.

Nghĩa của câu:

lions


Ý nghĩa

@lion /'laiən/
* danh từ
- con sư tử
- (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử
- (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
=to see the lions+ đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)
- người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc
- người gan dạ
- (Lion) quốc huy nước Anh
=the British Lion+ nước Anh nhân cách hoá
!lion in the path (way)
- vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng
!lion's share
- phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh
!lion's skin
- sự can đảm ngoài mặt
!lion of the day
- người mà thiên hạ đều chú ý
!to rush into the lion's mouth
!to put (run) one's head into the lion's mouth
- lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết
!to twist the lion's tail
- chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…