Câu ví dụ:
The centuries-old weaving custom of the H'Mong hill tribes in Vietnam is in danger of fading away.
Nghĩa của câu:weaving
Ý nghĩa
@weaving /'wi:viɳ/
* danh từ
- sự dệt@weave /wi:v/
* danh từ
- kiểu, dệt
* ngoại động từ wove; woven
- dệt
=to weave thread into cloth+ dệt sợi thành vải
- đan, kết lại
=to weave baskets+ đan rổ
=to weave flowers+ kết hoa
- (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra
=to weave facts into a story+ lấy sự việc kết lại thành một câu chuyện
=to weave a plot+ bày ra một âm mưu
* nội động từ
- dệt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi len lỏi, đi quanh co
=the road weaves through the plain+ con đường đi quanh co qua cánh đồng
- lắc lư, đua đưa
- (quân sự), (hàng không) bay tránh
!to weave one's way
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua