ex. Game, Music, Video, Photography

The codes in Vinh Phuc (211), Phu Tho (21), Hoa Binh (18) and Ha Giang (19) in Northern Vietnam will be kept unchanged.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ codes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The codes in Vinh Phuc (211), Phu Tho (21), Hoa Binh (18) and Ha Giang (19) in Northern Vietnam will be kept unchanged.

Nghĩa của câu:

codes


Ý nghĩa

@code /koud/
* danh từ
- bộ luật, luật
=labour code+ luật lao động
=code of honour+ luân thường đạo lý
- điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của một giai cấp)
=the code of the school+ điều lệ nhà trường
- mã, mật mã
=a code telegram+ bức điện viết bằng mật mã
=morse code+ mã moóc
* ngoại động từ
- viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện)

@code
- (Tech) mã, mật mã; biên mã (đ); quy định, tiêu chuẩn (d)

@code
- mt; (điều khiển học) mã, chữ số; tín hiệu // lập mã
- address c. mã địa chỉ
- amplitude c. mã biên độ
- aythemtication c. mã đoán nhận
- binary c. mã nhị phân
- brevity c. mã ngắn gọn
- comma-free c. mã không có dấu phẩy
- error-correcting c. mã phát hiện sai
- excess-six c. mã dư sáu
- five-unit c. mã năm hàng, mã năm giá trị
- four-address c. mã bốn địa chỉ
- frequency c. mã tần số
- ideal c. mã lý tưởng
- identification c. mã đồng nhất hoá
- instruction c. mã lệnh
- letter c. mã bằng chữ
- minimun redundance c. mã có độ dôi ít nhất
- multiaddress c. mã nhiều địa chỉ
- non-systematic c. mã không có hệ thống
- number address c. mã có địa chỉ số
- numerical c. mã bằng số
- order c. mã lệnh
- permutation c. mã hoán vị
- position c. mã vị trí
- pulse c. mã xung
- reflected c. mã phản xạ
- safety c. mã an toàn
- self-correcting c. mã tự chữa, mã tự sửa
- signal c. mã tín hiệu
- single-address c. mã một địa chỉ
- syllable c. mã có hệ thống
- teleprinter c. mã têlêtip, mã điện báo tin
- timing c. mã tạm thời

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…