ex. Game, Music, Video, Photography

The defense official, who declined to be named, said the soldier killed was a Navy SEAL.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ seal. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The defense official, who declined to be named, said the soldier killed was a Navy seal.

Nghĩa của câu:

seal


Ý nghĩa

@seal /si:l/
* danh từ
- (động vật học) chó biển
- (như) sealskin
* nội động từ
- săn chó biển
* danh từ
- dấu niêm phong
=leaden seal+ dấu chì (niêm phong thùng rượu...)
- con dấu, cái ấn, cái triện
=the seals+ ấn dấu (trao cho chủ tịch thượng nghị viện, bộ trưởng Anh)
=to return the seals+ treo ấn từ quan
- điềm báo trước, dấu hiệu
=seal of dealth in one's face+ điềm sắp chết hiện ra trên mặt
- cái để xác định, cái để bảo đảm
=seal of love+ cái hôn; sự đẻ con (xác định, bảo đảm tình yêu)
- xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt
=vacuum seal+ xì chân không
=labyrinh seal+ cái bịt kiểu đường rối
!to set one's seal to
- đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...)
- cho phép; xác định
!under the seal of secrecy
- với điều kiện phải giữ bí mật
* ngoại động từ
- áp triện, đóng dấu, chứng thực
- đóng kín, bịt kín, gắn xi
=sealed up windows+ cửa sổ bịt kín
=to seal up tin+ hàn kín hộp đồ hộp
=my lips are seal ed+ tôi bị bịt miệng, tôi không được nói
=a sealed book+ điều không biết, điều không thể biết được
- đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...)
=death has sealed her for his own+ thần chết đã chỉ định nàng
=his fate is sealed+ số mệnh của ông ta đã được định đoạt
- chính thức chọn, chính thức công nhận
=sealed pattern+ quy cách đã được công nhận; kiểu mẫu đã được công nhận
- gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín
!to seal off
- cắt đứt, chặn (đường giao thông...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…