ex. Game, Music, Video, Photography

The two sisters accepted the 21-year-old local woman’s request, and took her to China in July 2008.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ sisters. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The two sisters accepted the 21-year-old local woman’s request, and took her to China in July 2008.

Nghĩa của câu:

sisters


Ý nghĩa

@sister /'sistə/
* danh từ
- chị, em gái
=sister german+ chị (em) ruột
- bạn gái thân (coi như chị em gái)
- nữ tu sĩ, ni cô
=sister of mercy+ bà phước
- chị y tá; chị y tá trưởng
- bà chị, cô em (vật được nhân cách hoá coi như chị em gần gũi)
=prose, younger sister of verse+ văn xuôi, cô em của văn vần

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…