ex. Game, Music, Video, Photography

The Vietnamese government has provided around VND770 billion to the region as emergency relief.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ relief. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The Vietnamese government has provided around VND770 billion to the region as emergency relief.

Nghĩa của câu:

relief


Ý nghĩa

@relief /ri'li:f/
* danh từ
- sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu)
=treatment gives relief+ sự điều trị làm giảm bệnh
- sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện
=to go someone's relief+ cứu giúp ai
=to provide relief for the earthquake victims+ cứu tế những người bị hạn động đất
- sự giải vây (một thành phố...)
- sự thay phiên, sự đổi gác
- sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); sự sửa lại, sự uốn nắn (những cái bất công...)
- cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng
=a comic scene follows by way of relief+ tiếp sau là một màn hài kịch cốt để đỡ căng thẳng
* danh từ
- (như) relievo
- (nghĩa bóng) sự nổi bật lên
=to stand out in relief+ nổi bật lên
=to bring (throw) something into relief+ nêu bật vấn đề gì
- (địa lý,địa chất) địa hình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…