Câu ví dụ:
5 percent of ASEAN youths are currently working for themselves.
Nghĩa của câu:youths
Ý nghĩa
@youth /ju:θ/
* danh từ
- tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
=the days of youth+ thời kỳ niên thiếu
=from youth upwards+ từ lúc còn trẻ, từ nhỏ
=the enthusiasm of youth+ nhiệt tình của tuổi trẻ
- (nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ
=the youth of civilization+ buổi ban đầu của nền văn minh
=the youth of a nation+ thời kỳ non trẻ của một quốc gia
- thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên
=a promising youth+ một thanh niên đầy hứa hẹn
=a bevy of youths+ một đám thanh niên
=the youth of one country+ lứa tuổi thanh niên của một nước
=The Communist Youth League+ Đoàn thanh niên cộng sản
=The Ho Chi Minh Labour Youth Union+ Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh