Câu ví dụ:
But Trump's slight edge in Florida, Virginia, North Carolina and Ohio gave him an early advantage in the state-by-state fight for 270 Electoral College votes needed to win.
Nghĩa của câu:slight
Ý nghĩa
@slight /slait/
* tính từ
- mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt
=a slight framework+ một cái khung yếu ớt
- nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh
=to have a slight cold+ bị cảm nhẹ
=to make a slight inquiry into something+ điều tra sơ qua một việc gì
=there is not the slightest excuse for it+ không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó
=a conclusion based on very slight observation+ một kết luận dựa trên một sự nhận xét rất qua loa
=to take offence at the slightest thing+ mếch lòng về chuyện không đáng kể, hơi một tí thì mếch lòng
* danh từ
- sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh
=to put a slight upon a branch of study+ coi nhẹ một ngành học
* ngoại động từ
- coi thường, coi nhẹ, xem khinh
=to slight one's work+ coi nhẹ công việc
@slight
- yếu