Câu ví dụ:
From 2022, the Big C brand will only exist in Thailand, where it is owned by the TCC Group led by tycoon Charoen Sirivadhanabhakdi.
Nghĩa của câu:brand
Ý nghĩa
@brand /brænd/
* danh từ
- nhãn (hàng hoá)
- loại hàng
- dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
- vết nhơ, vết nhục
- khúc củi đang cháy dở
- (thơ ca) cây đuốc
- (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
- bệnh gỉ (cây)
!to much a brand from the burning
- cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt
* ngoại động từ
- đóng nhãn (hàng hoá)
- đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
- làm nhục, làm ô danh
- khắc sâu (vào trí nhớ)
- gọi (ai) là, quy (ai) là
=he was branded as a war criminal+ hắn bị quy là tội phạm chiến tranh