Câu ví dụ:
Globally, the share of herds caught at an unsustainable level has increased to 33.
Nghĩa của câu:unsustainable
Ý nghĩa
@unsustainable /' ns s'tein bl/
* tính từ
- không thể chống đỡ được, không thể biện hộ được
- không thể chứng minh được