Câu ví dụ:
In 2003, Cu Lao cham Nature Reserve was established to preserve wildlife on the island, recognized by UNESCO as a world biosphere reserve in 2009.
Nghĩa của câu:cham
Ý nghĩa
@cham /kæm/
* danh từ
- Great cham chúa tể (nói về bác sĩ Giôn-xơn, chúa tể các nhà phê bình văn học thời trước)