ex. Game, Music, Video, Photography

It's best to head to the North of Vietnam this fall, where the chilly weather can help you fully experience the soup's heat.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ chill. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It's best to head to the North of Vietnam this fall, where the chilly weather can help you fully experience the soup's heat.

Nghĩa của câu:

chill


Ý nghĩa

@chill /tʃil/
* danh từ
- sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh)
=to catch a chill+ bị cảm lạnh
- sự lạnh lẽo, sự giá lạnh
=to take the chill off+ làm tan giá, làm ấm lên
- sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt
- sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); gáo nước lạnh (bóng)
=to cast a chill over...+ làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên...
- (kỹ thuật) sự tôi
* tính từ
- lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh
- cảm thấy lạnh, ớn lạnh
- lạnh lùng, lạnh nhạt
- (kỹ thuật) đã tôi
* ngoại động từ
- làm ớn lạnh
- làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); giội gáo nước lạnh (bóng)
- làm chết cóng (cây)
- (thông tục) làm tan giá, làm ấm lên
- (kỹ thuật) tôi
* nội động từ
- ớn lạnh; bị cảm lạnh

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…