ex. Game, Music, Video, Photography

Large kites require two milimeter thick fabric and hundreds of meters of string.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ kite. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Large kites require two milimeter thick fabric and hundreds of meters of string.

Nghĩa của câu:

kite


Ý nghĩa

@kite /kait/
* danh từ
- cái diều
- (động vật học) diều hâu
- (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
- (thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
- (hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
- (quân sự), (từ lóng) máy bay
!to fly a kite
- thả diều
- (nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
* nội động từ
- bay lên như diều
- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
* ngoại động từ
- làm bay lên như diều
- (thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…