ex. Game, Music, Video, Photography

Luong noted tourism promotion funds should focus on digital marketing through websites, Facebook, Google, Instagram and Youtube.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ marketing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Luong noted tourism promotion funds should focus on digital marketing through websites, Facebook, Google, Instagram and Youtube.

Nghĩa của câu:

Marketing


Ý nghĩa

@Marketing
- (Econ) Marketing
+ Là một thuật ngữ dùng để chỉ những hoạt động của các doanh nghiệp liên quan đến việc bán và phân phối sản phẩm.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…