ex. Game, Music, Video, Photography

Since the Covid-19 case broke out in Vietnam, Hanoi police have handled more than 70 cases of spreading fake news.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ news. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Since the Covid-19 case broke out in Vietnam, Hanoi police have handled more than 70 cases of spreading fake news.

Nghĩa của câu:

news


Ý nghĩa

@news /nju:z/
* danh từ, số nhiều dùng như số ít
- tin, tin tức
=good news+ tin mừng, tin vui, tin lành
=bad news+ tin buồn, tin dữ
=what's the news?+ có tin tức gì mới?
=ill news flies apace; bad news travels quickly+ tin dữ lan nhanh
=no news is good news+ không có tin tức gì là bình yên
=thats's no news to me+ tôi đã biết tin đó rồi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…