Câu ví dụ:
The city plans to collect around 500,000 samples a day, according to HCMC’s Center for Disease Control (HCDC).
Nghĩa của câu:samples
Ý nghĩa
@Sample
- (Econ) Mẫu.
+ Mọi tập các quan sát hay các số liệu đo được đối với một biến cụ thể nào đó, mà không gồm tất cả các quan sát có thể có.@sample /'sɑ:mpl/
* danh từ
- mẫu, mẫu hàng
=to send something as a sample+ gửi vật gì để làm mẫu
* ngoại động từ
- lấy mẫu, đưa mẫu
- thử
=to sample a new restaurant+ đi ăn thử một quán mới
@sample
- (thống kê) mẫu
- artificial s. mẫu nhân tạo, mẫu giả
- balanced s. mẫu cân bằng
- concordant s. mẫu phù hợp
- duplicate s. bản sao mẫu
- exceptional s. mẫu ngoại lệ
- interpenetrating s.s (thống kê) các mẫu thâm nhập vào nhau
- judgement s. mẫu hoàn toàn ngẫu nhiêm
- list s. mẫu lấy trogn danh sách
- master a. mẫu cả
- matched s.s mẫu sóng đôi
- quota s. mẫu theo nhóm
- representative s. mẫu đại diện
- stratified s. mẫu phân lớp
- systematic s. mẫu hệ thống
- tow-stade s. mẫu hai tầng