Câu ví dụ:
The jade industry is largely driven by insatiable demand from neighboring China.
Nghĩa của câu:jade
Ý nghĩa
@jade /dʤeid/
* danh từ
- ngọc bích
- mùa ngọc bích
* danh từ
- ngựa tồi, ngựa già ốm
-(đùa cợt) con mụ, con bé
* ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ)
- bắt làm việc mệt nhoài; làm mệt lử