Câu ví dụ:
The majority of these "parachute kids" aged between 14 and 19 land in southern California.
Nghĩa của câu:parachute
Ý nghĩa
@parachute /'pærəʃu:t/
* danh từ
- cái dù (để nhảy)
* ngoại động từ
- thả bằng dù
* nội động từ
- nhảy dù
The majority of these "parachute kids" aged between 14 and 19 land in southern California.
Nghĩa của câu:
@parachute /'pærəʃu:t/
* danh từ
- cái dù (để nhảy)
* ngoại động từ
- thả bằng dù
* nội động từ
- nhảy dù