ex. Game, Music, Video, Photography

The survey also pointed out that households with disabled persons are twice as likely to be poor as other households.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ disabled. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The survey also pointed out that households with disabled persons are twice as likely to be poor as other households.

Nghĩa của câu:

disabled


Ý nghĩa

@disabled
* danh từ
- người tàn tật
@disable /dis'eibl/
* ngoại động từ
- làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì)
- làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu
- (pháp lý) làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…