Câu ví dụ:
" These days Tran Quoc Pagoda in Hanoi is crowded with hundreds of Buddhist faithful.
Nghĩa của câu:faithful
Ý nghĩa
@faithful /'feiθfuli/
* tính từ
- trung thành, chung thuỷ, trung nghĩa
- có lương tâm
- đáng tin cậy
- trung thực, chính xác
=a faithful report+ báo cáo trung thực, báo cáo chính xác
!the faithful
- những người ngoan đạo
- những tín đồ đạo Hồi
- những người trung thành
@faithful
- đúng, khớp; chính xác