Câu ví dụ:
tigers are in demand in Vietnam for their skin, meat and bones.
Nghĩa của câu:tiger
Ý nghĩa
@tiger /'taigə/
* danh từ
- hổ, cọp
- (nghĩa bóng) người hay nạt nộ, kẻ hùng hổ
- người tàn bạo hung ác
tigers are in demand in Vietnam for their skin, meat and bones.
Nghĩa của câu:
@tiger /'taigə/
* danh từ
- hổ, cọp
- (nghĩa bóng) người hay nạt nộ, kẻ hùng hổ
- người tàn bạo hung ác