ex. Game, Music, Video, Photography

To watch matches in Vietnam, spectators have to buy K+, a pay TV channel for 1 dong.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ matches. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

To watch matches in Vietnam, spectators have to buy K+, a pay TV channel for 1 dong.

Nghĩa của câu:

matches


Ý nghĩa

@match /mætʃ/
* danh từ
- diêm
- ngòi (châm súng hoả mai...)
* danh từ
- cuộc thi đấu
=a match of football+ một cuộc thi đấu bóng đá
- địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức
=to meet one's match+ gặp đối thủ
=to have not one's+ không có đối thủ
- cái xứng nhau, cái hợp nhau
=these two kinds of cloth are a good match+ hai loại vải này rất hợp nhau
- sự kết hôn; hôn nhân
=to make a match+ tác thành nên một việc hôn nhân
- đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng)
=she (he) is a good match+ cái đám ấy tốt đấy
* ngoại động từ
- đối chọi, địch được, sánh được, đối được
=worldly pleasures cannot match those joys+ những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này
- làm cho hợp, làm cho phù hợp
=they are well matched+ hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ
=to match words with deeds+ làm cho lời nói phù hợp với việc làm
- gả, cho lấy
* nội động từ
- xứng, hợp
=these two colours do not match+ hai màu này không hợp nhau

@match
- (lý thuyết trò chơi) đối thủ ngang sức; cuộc đấu // thử sức, đấu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…