Câu ví dụ:
Vietnam has been planning and preparing to merge the two stock exchanges since 2011.
Nghĩa của câu:exchanges
Ý nghĩa
@Exchange
- (Econ) Trao đổi
+ Xem TRADE.@exchange /iks'tʃeindʤ/
* danh từ
- sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi
=exchange of goods+ sự trao đổi hàng hoá
=exchange of prisoners of war+ sự trao đổi tù binh
=exchange of blows+ cuộc ẩu đả, sự đấm đá lẫn nhau
=exchange of words+ cuộc cãi lộn, cuộc đấu khẩu
- sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái
=rate of exchange+ giá hối đoái, tỷ giá hối đoái
- sự thanh toán nợ bằng hối phiếu
- tổng đài (dây nói)
* ngoại động từ
- đổi, đổi chác, trao đổi
=to exchange goods+ trao đổi hàng hoá
=to exchange words+ lời đi tiếng lại, đấu khẩu
=to exchange blows+ đấm đá nhau
=to exchange glances+ liếc nhau; lườm nhau
* nội động từ
- (+ for) đổi ra được, ngang với (tiền)
=a pound can exchange for more than two dollars+ một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la
- (quân sự), (hàng hải) chuyển (từ trung đoàn này sang trung đoàn khác, từ tàu này sang tàu khác); đối với một sĩ quan khác
@exchange
- (Tech) tổng đài (điện thoại), trung tâm điện thoại; trao đổi (d/đ)
@exchange
- sự trao đổi, sự thay đổi
- heat e. trao đổi nhiệt
- stock e.(thống kê) phòng hối đoái