Câu ví dụ:
"We’re dismayed by the scenario journalists are dealing with in Mexico," the U.
Nghĩa của câu:dismayed
Ý nghĩa
@dismay /dis'mei/
* danh từ
- sự mất tinh thần; sự mất hết can đảm
* ngoại động từ
- làm mất tinh thần; làm mất hết can đảm