Câu ví dụ:
A 700-year-old incense village Colorful array of incense sticks are displayed in front of a house at Thuy Xuan Village in Hue.
Nghĩa của câu:array
Ý nghĩa
@array /ə'rei/
* danh từ
- sự dàn trận, sự bày binh bố trận
- lực lượng quân đội
- dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề
=an array of bottles and glasses+ một dãy những chai cốc sắp xếp ngăn nắp
- (pháp lý) danh sách hội thẩm
- (thơ ca) quần áo, đồ trang điểm
- (điện học) mạng anten ((cũng) antenna array)
* ngoại động từ
- mặc quần áo, diện; trang điểm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to array onself in one's finest clothes+ mặc những quần áo đẹp nhất
- sắp hàng, dàn hàng; dàn trận
=to array forces+ (quân sự) dàn lực lượng, dàn trận, bày binh bố trận
- (pháp lý) lập danh sách (các vị hội thẩm)
=to array a panel+ lập danh sách các vị hội thẩm
@array
- (Tech) giàn, mạng; dẫy số, bảng; hàng; mảng; hệ thống, hệ
@array
- bảng, dãy sắp xếp; (máy tính) mảng
- frequency a. dãy tần số
- rectanggular a. bảng chữ nhật
- square a. bảng vuông
- two-way a. bảng hai lối vào