ex. Game, Music, Video, Photography

Graham started meeting with presidents during the tenure of Harry Truman.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ presidents. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Graham started meeting with presidents during the tenure of Harry Truman.

Nghĩa của câu:

presidents


Ý nghĩa

@president /'prezidənt/
* danh từ
- chủ tịch (buổi họp, hội nước...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống
- hiệu trưởng (trường đại học)
- (sử học) thống sứ, thống đốc (ở một nước thuộc địa)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…