Câu ví dụ:
He said the penalty was not strong enough, because even if the police had found 1,000 Chinese hiding in the hotel, the fine would have been the same.
Nghĩa của câu:hiding
Ý nghĩa
@hiding /'haidiɳ/
* danh từ
- sự đánh đập, sự đánh đòn
=to give a good hiding+ đánh cho một trận nên thân
- sự ẩn náu; sự trốn tránh
=to be in hiding+ đang trốn tránh@hide /haid/
* danh từ
- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa)
-(đùa cợt) da người
!neither hide not hair
- không có bất cứ một dấu vết gì
!to save one's own hide
- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng
* ngoại động từ
- lột da
- (thông tục) đánh đòn
* danh từ
- (sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh)
- nơi nấp để rình thú rừng
* nội động từ hidden, hid
- trốn, ẩn nấp, náu
* ngoại động từ
- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì)
- che khuất
!to hide one's head
- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra
!not to hide one's light (candle) under a bushel
- (xem) bushel
@hide
- trốn, dấu