ex. Game, Music, Video, Photography

In a proposal to Prime Minister Nguyen Xuan Phuc on Tuesday, the ministry suggested resuming flights to Guangzhou, Seoul, Tokyo, Taiwan, Vientiane and Phnom Penh, with the frequency of one trip per week from each side.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ flight. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In a proposal to Prime Minister Nguyen Xuan Phuc on Tuesday, the ministry suggested resuming flights to Guangzhou, Seoul, Tokyo, Taiwan, Vientiane and Phnom Penh, with the frequency of one trip per week from each side.

Nghĩa của câu:

flight


Ý nghĩa

@flight /flight/
* danh từ
- sự bỏ chạy, sự rút chạy
=to seek safety in flight+ bỏ chạy thoát thân
=to put the enemy to flight+ làm cho kẻ địch bỏ chạy
=to take flight; to betake oneself to flight; to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy
- sự bay; chuyến bay
=to take one's flight to; to wing one's flight+ bay
=in flight+ đang bay
- sự truy đuổi, sự đuổi bắt
- đàn (chim... bay)
=a flight of birds+ đàn chim bay
=a flight of arrows+ một loạt tên bay
- đường đạn; sự bay vụt (đạn)
- tầm bay (chim, đạn)
- sự trôi nhanh (thời gian)
- sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng)
- tầng, đợt (cầu thang)
=my room is two flights up+ buồng của tôi ở tầng hai
- loạt (tên, đạn...)
- trấu (yến mạch)
- phi đội (của không quân Anh)
- cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow)
!in the first flight
- dẫn đầu, đi đầu
* ngoại động từ
- bắn (chim) khi đang bay
- thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê)
* nội động từ
- bay thành đàn (chim)

@flight
- (cơ học) sự bay
- blind f. (cơ học) sự bay mù
- level f. (cơ học) sự bay nằm ngang

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…