Câu ví dụ:
In January, Malaysia revised duties on cold-rolled coils of alloy and non-alloy steel from Vietnam to 7.
Nghĩa của câu:steel
Ý nghĩa
@steel /sti:l/
* danh từ
- thép
=forged steel+ thép rèn
=muscles of steel+ bắp thị rắn như thép
- que thép (để mài dao)
- (thơ ca), (văn học) gươm, kiếm
=a foe worthy of one's+ một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại
- ((thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép
=steels fell during the week+ giá cổ phần thép hạ trong tuần
!cold steel
- gươm kiếm
* ngoại động từ
- luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép
- (nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá
=to steel oneself+ cứng rắn lại
=to steel one's heart+ làm cho lòng mình trở nên sắt đá