ex. Game, Music, Video, Photography

Kong: Skull Island marked a change in perspective of global film-makers towards Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ skull. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Kong: skull Island marked a change in perspective of global film-makers towards Vietnam.

Nghĩa của câu:

skull


Ý nghĩa

@skull /skʌl/
* danh từ
- sọ, đầu lâu
=skull and crossbones+ đầu lâu và hai xương chéo (tượng trưng cho sự chết)
- đầu óc, bộ óc
=thick skull+ óc ngu si, óc đần độn
=empty skull+ đầu óc rỗng tuếch

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…